Từ điển thuật ngữtất cả (1373)

North - South Trade Models / Mô Hình Thương Mại Bắc – Nam
North - South Trade Models là mô hình thương mại và phát triển tập trung trên sự trao đổi không tương xứng (công bằng) giữa phía bắc (các nước phát triển) và phía nam (các nước kém phát triển), và sự cố gắng chứng minh về lý thuyết tại sao phía năm đạt ít lợi &iac ...
Nostro Account / Tài Khoản Nostro
Tài khoản của chúng tôi theo tiếng La tinh, có nghĩa là một tài khoản được giữ bởi một ngân hàng hay một công ty bằng đồng tiền của nước nắm giữ số tiền đó, với số dollar tương đương được ghi chú ở một cột khác. Ngược lại với tài khoản VOSTRO.
Net Settlement / Mạng Thanh Toán
Là hệ thống thanh toán điện tử, thanh toán những giao dịch liên ngân hàng trên mạng vào cuối ngày, giữa các tài khoản dự trữ của ngân hàng tham gia trong một trung tâm thanh toán bù trừ. Các giao dịch ghi có và nợ được ghi chép vào sổ sách của trung t ...
New York Stock Exchange (NYSE) / Thị Trường Chứng Khoán New York
Sở giao dịch chứng khoán lâu đời và lớn nhất ở Hoa Kỳ. Sở giao dịch chứng khoán New York, cũng được biết với tên gọi Big Board, là một sở giao dịch chứng khoán có ảnh hưởng lớn nhất, niêm yết chứng khoán của các công ty lớn nhất Hoa Kỳ, bao gồm 30 công ty trong danh sách Chỉ số Công nghiệp Dow Jones. ...
Next Of Kin / Liên Hệ Huyết Thống
Người có quan hệ huyết thống gần nhất với người đã khuất là người được hưởng phần tài sản của người đã khuất, như luật định của tiểu bang, nếu không có chúc thư. Các bộ luật tiểu bang có khác nhau về việc xem người hôn phối còn sống có được coi như quan hệ huyết thống hay không.
No-Load Fund / Vốn Không Chịu Phí
Vốn hỗ tương không chịu phí hoa hồng doanh số. Những nguồn vốn như vậy không thường được bán trực tiếp bởi người bảo trợ và người phân phối vốn, thay vì qua các mạng lưới thương nhân môi giới. Tuy nhiên, một số nguồn vốn không chịu phí, có phí phân phối thường niên gọi là phí ...
No Account / Không Có Tài Khoản
Chi phiếu bị trả lại bởi ngân hàng thanh toán cho ngân hàng gốc (ngân hàng nhận tiền) bởi vì người viết chi phiếu không có tài khoản để trả cho chi phiếu xuất trình để thu tiền. 
No Protest / Không Phản Đối
Chỉ thị bởi một ngân hàng cho một ngân hàng thu tiền khác, để không phản đối các hạng mục trong trường hợp không thanh toán. Ngân hàng gởi chỉ thị đóng dấu lên trên bề mặt hạng mục hai chữ NP. Nếu không thể thu được tiền, ngân hàng thu tiền gởi trả lại hạng mục nà không c&oacu ...
Nominal Interest Rate / Lãi Suất Danh Nghĩa
1. Ngành ngân hàng lãi suất phát biểu sẽ thu hay sẽ thanh toán, bỏ qua ghép lãi (lãi kép), hoặc các nhân tố khác. Lãi suất danh nghĩa của Tài khoản tiết kiệm hay tiền gửi có kỳ hạn thì thấp hơn lợi suất hiệu quả (thực) hàng năm.  Một tài sản cần có lã ...
Nominee / Người Được Chỉ Định
Chủ đăng ký sở hữu cổ phiếu hoặc trái phiếu nếu khác với người sở hữu lợi ích, hành động như người giữu sổ sách chứng khoán và các tài khoản khác. Thỏa thuận này thường được thực hiện khi một người môi giới hoặc người thụ ủy nắm giữ chứng khoán với tên giao dịch, hoặc chủ sở hữu thực sự khô ...
Nonborrowed Reserves / Khoản Dự Trữ Không Do Vay Mượn
Số đo khoản dự trữ của hệ thống ngân hàng, gồm tổng dự trữ (các khoản tiền gởi của ngân hàng thành viên trong các Ngân hàng Dự trữ Liên bang, cộng với tiền mặt trong két an toàn), trừ vốn mượn (số dự trữ vay mượn) tại Phòng Chiết Khấu Dự trữ Liên bang. Số tiền dự trữ không do vay mượn được t&ia ...
Nonbank Bank / Ngân Hàng Phi Ngân Hàng
Một loại dịch vụ hạn chế của ngân hàng phổ biến trong thập niên 1980.  Việc thực thi Đạo luật Chi nhánh Liên tiểu bang Riegle- Neal vào năm 1994 cho phép lập chi nhánh và mua lại trong ngành ngân hàng toàn quốc, loại bỏ bất kỳ lý do để cấp giấy phép cho các ngân hàng phi ng ...
National Credit Union Administration (NCUA) / Cục Quản Trị Nghiệp Đoàn Tín Dụng Quốc Gia
Cơ quan liên bang độc lập này được thiết lập bởi luật liên bang vào năm 1970 để cấp phép và giám sát các hiệp hội tín dụng liên bang. NCUA được điều hành bởi một ban giám độc gồm 3 người, được chỉ định bởi một Tổng Thống cho một nhiệm kỳ sáu năm. Nhiệm vụ của cơ quan này bao gồm kiểm tra cá ...
National Bank / Ngân Hàng Quốc Gia
Ngân hàng thương mại được cấp phép bởi Tổng kiểm toán Tiền tệ, một cơ quan của Bộ Tài chính Hoa Kỳ.  Ngân hàng quốc gia được giám sát bởi Tổng kiểm toán và là ngân hàng thành viên trong Hệ thống Dự trữ Liên bang. Ngân hàng quốc gia có nguồn gốc hì ...
National Bank Surveillance System (NBSS) / Hệ Thống Giám Sát Ngân Hàng Quốc Gia
Hệ thống giám sát qua máy vi tính được sử dụng bởi Văng phòng Tổng Kiểm soát Tiện tệ, nhằm giám sát sự thay đổi tình hình báo cáo trong báo cáo theo yêu cầu của các  ngân hàng quốc gia. NBSS cũng giúp các giám sát viên ngân h&agrav ...