Từ điển thuật ngữtất cả (104)

Carrying Costs / Chi phí bảo tồn hàng tồn kho
Giá của việc nắm giữ, hay còn gọi là “bảo tồn” hàng tồn kho. Chi phí bảo tồn bao gồm có chi phí lưu kho, bảo dưỡng (đặc biệt với những mặt hàng dễ hư hỏng), bảo hiểm và các chi phí vô hình khác như chi phí cơ hội và tổn thất do bị trộm cắp.
Capital Stock / Tồn kho vốn cơ bản
Các cổ phiếu phổ thông và sự ưu tiên một công ty được ủy quyền để phát hành, theo Điều lệ công ty của họ. Vốn cổ phần đại diện cho quy mô vốn tự có của công ty và có thể tìm thấy trên bảng cân đối (hoặc ghi chú) của báo cáo tài chính. Các công ty c ...
Business Inventories / Hàng tồn kho kinh doanh
Một số liệu kinh tế theo dõi giá trị của hàng tồn kho của các nhà bán lẻ, bán buôn và các nhà sản xuất trên toàn quốc. Hàng tồn kho kinh doanh về cơ bản là giá trị của tất cả các sản phẩm sẵn sàng để bán cho các doanh nghiệp khác và/hoặc người ti&e ...
Average Inventory / Hàng tồn kho bình quân
Công thức so sánh giá trị hay số lượng của một hàng hóa cụ thể hay một rổ hàng hóa trong hai hay nhiều thời kỳ nhất định. Hàng tồn kho bình quân là giá trị trung bình của một hàng tồn kho trong một khoảng thời gian nhất đinh. Công thức tính cơ bản đối với hàng tồn kho bình qu& ...
Average Age Of Inventory / Tuổi thọ trung bình của hàng tồn kho
Là số ngày trung bình cần thiết để một công ty bán được cho khách sản phẩm dang được giữ như hàng tồn kho. Công thức tính tuổi thọ trung bình hàng tồn kho là C/G x 365, trong đó C là giá trị trung bình của hàng tồn kho tại thời điểm hiện tại, G là giá vốn hàng b ...