Từ điển thuật ngữtất cả (88)

Barometer / Phong vũ biểu của nền kinh tế
Là tập hợp những chỉ số về kinh tế và thị trường, nó thể hiện và dự báo cho một xu hướng hay trào lưu nào đó trong tương lai. Ví dụ về phong vũ biểu dự báo kinh tế bao gồm chi tiêu của người tiêu dùng, bắt đầu nhà ở và lãi suất. Chỉ số Standard & Poor's 500 và chỉ số công ...
Advanced Economies / Các Nền Kinh Tế Tiên Tiến
Advanced Economies là một thuật ngữ được sử dụng bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế để mô tả các nước phát triển. Mặc dù không có quy ước số được thiết lập để xác định liệu một nền kinh tế có tiến bộ hay không, các nền kinh tế tiên tiến có mức tổng sản phẩm quốc nội bình quân đầu người cao, cũng như mức độ c&o ...
Subsistence Economy / (Nền) Kinh Tế (Chỉ Đủ) Sinh Tồn; Kinh Tế Tự Cấp (Không Có Thừa Để Sản Xuất)
Nền kinh tế sản xuất chủ yếu dành cho tiêu thụ cá nhân và tiêu chuẩn sống, chỉ gồm những nhu cầu thiết yếu cơ bản của cuộc sống- thực phẩm, nơi ở và quần áo. Xem thêm SUBSISTENCE FARMING