Từ điển thuật ngữtất cả (7)

Over-The-Counter (OTC) / Thị Trường Giao Dịch Qua Quầy, Thị Trường Chứng Khoán Phi Tập Trung
1. Thị trường giao dịch chứng khoán không niêm yết trên thị trường chứng khoán có tổ chức, như Thị trường Chứng khoán New York hay thị trường chứng khoán khu vực. Các chứng khoán của Chính phủ Mỹ, trái phiếu công ty, chứng khoán được bảo đảm bằng cầm cố, chứng khoán được bảo đảm bằng tài sản ...
Over-The-Counter (OTC) Derivatives / Phái Sinh OTC
Là những hợp đồng được giao dịch (và được thương lượng cá nhân) trực tiếp giữa 2 bên mà không qua sàn giao dịch hay trung gian khác. Những sản phẩm như hợp đồng hoán đổi, thỏa thuận lãi suất kì hạn và các quyền chọn nước ngoài hầu hết được giao dịch theo phương thức này. Vì thế, ...
Over-The-Counter Stocks / Cổ Phiếu OTC
Là loại chứng khoán không được mua bán chính thức trên các thị trường ngoại hối như NYSE, TSX, AMEX, v.v, thông thường bởi vì chúng không đạt được các yêu cầu của việc niêm yết. Đối với các chứng khoán như vậy, những nhà buôn và nhà môi giới thường thương lượng ...
Over-The-Counter Stocks / Cổ Phiểu OTC
Là loại chứng khoán không được mua bán chính thức trên các thị trường ngoại hối như NYSE, TSX, AMEX, v.v, thông thường bởi vì chúng không đạt được các yêu cầu của việc niêm yết. Đối với các chứng khoán như vậy, những nhà buôn và nhà môi giới thường thương lượng ...
OTCBB-OTC Bulletin Board / Bảng Niêm Yết Giá Cổ Phần OTC
Là bảng điện tử niêm yết giá chào bán và chào mua đối với các cổ phần OTC không đáp ứng được nhu cầu trị giá tối thiểu và các yêu cầu khác của hệ thống niên yết Chứng khoán Nasdaq. Hệ thống mới, được phát triển bởi Hiệp hội buôn bán Chứng khoán quốc gia (NAS ...