Từ điển thuật ngữtất cả (67)

Y-Efficiency / Hiệu Quả Y
Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuận trên thị trường được khai thác.
Yield / Lợi Tức
Tỷ lệ thu hàng năm đối với một chứng khoán được tính bằng tỷ lệ % so với thị giá hiện tại.
Yield Gap / Chênh Lệch Lợi Tức
Mức khác biệt giữa lợi tức trung bình đối với cổ phần và tỷ lệ thu hồi tương ứng đối với các chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định.
Yield / Lợi Suất Đầu Tư
Lợi suất đầu tư là số phần trăm được tính toán theo thu nhập bằng tiền của người sở hữu chứng khoán. Thuật ngữ này có nhiều nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh của nó. Lợi suất đầu tư có thể được tính như một tỉ lệ hoặc như tỉ suất hoàn vốn nội bộ. Với trái phiếu, lợi suất trái phiếu tức được t&ia ...