Từ điển thuật ngữtất cả (908)

Upstream Subsidies / Trợ Cấp Đầu Vào
Những trợ cấp đưa ra cho nhà cung cấp đầu vào của một nhà sản xuất một loại sản phẩm. Được đưa vào tính toán thuế đối kháng, trợ cấp đầu vào nhất thiết phải đem lại một "lợi ích cạnh tranh" cho nhà sản xuất công đoạn sau của sản phẩm được đưa vào xem xét và nó sẽ phải có một ảnh hưởng đ&a ...
Urban Economics / Kinh Tế Học Đô Thị
Một nhánh của kinh tế học áp dụng các công cụ như tư duy vào phân tích hoạt động kinh tế và các vấn đề kinh tế ở thành thị.
Unearned Income / Thu Nhập Phi Tiền Lương
Là các nguồn thu ngoài tiền lương, tiền công thường là các nguồn lợi nhuận hoặc tiền lãi hoặc tiền cho thuê.
Unemployment / Thất Nghiệp
Là những người lao động không có việc làm, bao gồm cả những người đang trong giai đoạn tìm việc làm mới hoặc những người không thể tìm được việc làm với đồng lương thực tế hiện hành.
Unanticipated Inflation / Lạm Phát Không Được Lường Trước
Là phần lạm phát có thật mà con người không dự kiến; trong thức tế trừ đi lạm phát kỳ vọng.
Unintended Inventory Disinvestment / Giảm Đầu Tư Vào Tồn Kho Không Dự Kiến
Giảm hàng tồn kho do mức bán hàng tăng lên không dự tính trước hay do giảm sút trong sản xuất.
Unido Guidelines / Các Hướng Dẫn Của Unido
Một kỹ thuật thẩm định dự án ở các nước đang phát triển và là một phiên bản của phương pháp LITTLE-MIRRLEES.
Unintended Inventory Investment / Đầu Tư Vào Tồn Kho Ngoài Dự Kiến
Tăng hàng tồn kho do các đơn đặt hàng dự tính không thành hiện thực.