Từ điển thuật ngữtất cả (908)

Unitary Elastic / Độ Đàn Hồi Đơn Vị
Trường hợp khi phần trăm thay đổi về lượng bằng phần trăm thay đổi về giá.
United Nations Conferences On Evironment And Development (UNCED) / Ủy Ban Về Môi Trường Và Phát Triển Của Liên Hợp Quốc
Một ủy ban thành lập ở Rio Janeiro vào tháng 6 năm 1992, mục đích là nâng cao quốc tế bằng việc tăng cường chính sách phát triển bền vững.
United States Agency For International Development (USAID) / Cơ Quan Phát Triển Quốc Tế Của Hoa Kỳ (USAID)
Một cơ quan viện trợ song phương của chính phủ Hoa Kỳ, mà mục tiêu chủ yếu là trợ giúp các quốc gia phát triển trong nỗ lực phát triển của các quốc gia này, như một phần của chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ. Sự hỗ trợ về kinh tế của USAID thường dưới hình thức tài trợ giáo dục, các khoản c ...
United Nations Eductional, Scientific And Cultural Organization (UNESCO) / Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học Và Văn Hóa Của Liên Hợp Quốc (UNESCO)
Một tỏ chức quan trọng của liên hợp quốc chịu trách nhiệm tăng cường sự hiểu biết quốc tế bằng cách phổ biến các ý tưởng, kiến thức thông qua quá trình giáo dục, khuyến khích sự đồng hiện diện đa chủng tộc (multiracial coexistence), qua sự hòa hợp các giá trị văn hóa của các xã hội kh&aacu ...
Unlimited Supplies Of Labor / Nguồn Cung Lao Động Không Giới Hạn
Độ đàn hồi vô hạn của lao động ở mức lương đã cho theo mô hình hai khu vực của Lewis.