Từ điển thuật ngữtất cả (908)

Ultimate Net Loss
Ultimate Net Loss là tổn thất thực tế cuối cùng là tổn thất thuộc trách nhiệm của công ty bảo hiểm gốc ( bao gồm cả các chi phí liên quan đến việc khiếu kiện) sau khi đã trừ phần thu hồi bồi thường và phần tài sản cứu được.
Underlying Premium / Phí Gốc
Underlying Premium là mức phí của công ty bảo hiểm gốc được áp dụng để tính phí tái bảo hiểm.
Underwriting Capacity / Khả Năng Nhận Dịch Vụ
Underwriting Capacity là khả năng nhận dịch vụ là giá trị bằng tiền mặt tối đa mà công ty bảo hiểm hoặc tái bảo hiểm có thể nhận đảm đương trong một vụ tổn thất hoặc cho một rủi ro trong một khoảng thời gian nhất định.
Underwriting Profit / Lợi Nhuận Kinh Doanh Bảo Hiểm, Tái Bảo Hiểm
Underwriting Profit là lợi nhuận kinh doanh bảo hiểm / tái bảo hiểm là lợi nhuận thu được từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm/ tái bảo hiểm của một công ty. Lợi nhuận không bao gồm tiền thu được từ việc đầu tư vốn.
Unattainable / Bất Khả Đạt
Các mức sản xuất không thể đạt được với các nguồn lực đã cho.
Unclaimed Balance / Số Dư Không Quan Tâm
Số dư nhàn rỗi trong tài khoản ngân hàng và được xem là tài sản bị bỏ qua. Quyền sở hữu có thể chuyển cho tiểu bang sau kỳ hạn nhất định, thường là năm năm, theo luật Sung công quỹ tiểu bang. Còn được gọi là Tài khoản không hoạt động (DORMANT ACCOUNT).
Underdevelopment / Kém Phát Triển
Tình hình kinh tế có mức sống thấp kéo dài kết hợp với sự nghèo đói tuyệt đối, thu nhập đầu người thấp, tỉ lệ tăng trưởng kinh tế thấp, mức tiêu dùng thấp, dịch vụ sức khỏe nghèo nàn, tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sanh cao, phụ thuộc vào các nền kinh tế nước ngoài, và sự tự do bị hạn chế trong việc chọn l ...
Underemployment / Khiếm Dụng
Tình hình làm việc với kỹ năng thấp hơn đáng kể, hoặc làm ít giờ hơn đáng kể so với mức mong muốn. Tình huống con người làm việc ít hơn mức họ mong muốn, tính theo hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hay thời vụ