Từ điển thuật ngữtất cả (2778)

Total Costs / Tổng Chi Phí
Tổng của chi phí cố định và chi phí biến đổi
Todaro Migration Model / Mô Hình Di Dân Của Torado
Lý thuyết giải thích sự di dân nông thôn - thành thị như một quá trình hợp lý về kinh tế tuy có thất nghiệp đô thị cao. Những người di dân tính toán thu nhập kỳ vọng ở đô thị, và sẽ di chuyển nếu mức này vượt trên thu nhập bình quân ở nông thôn. Xem th&eci ...
Total Expenditure Rules / Quy Tắc Tổng Chi Tiêu
Nếu giá vầ số lượng chi tiêu biến thiên theo cùng hướng, thì cầu không đàn hồi; nếu chúng biến thiên ngược chiều thì cầu luôn đàn hồi
Total Benefit / Tổn Lợi Ích
Lợi ích đem đến bởi toàn bộ các đơn vị sản phẩm đã bán
Total Factor Productivity / Năng Suất Nhân Tố Tổng Hợp (Sản Xuất).
Phần gia tăng năng suất không thể giải thích bỡi những gia tăng đo được của các lượng nhập xuất (vốn, lao động). Tổng giá trị tính bằng tiền của mọi đơn vị đầu ra với mỗi nhân tố sản xuất (Factor of production) trong nền kinh tế, là số đo về năng suất bình quân (Average productivity) của toàn bộ các nhân tố sử dụng tro ...
Total Revenue (Micro Econ) / Tổng Doanh Thu (Kinh Tế Vi Mô).
Tổng doanh thu của từng kỳ cho trước. Ở Anh dùng là “turnover”. Tổng doanh thu bằng giá của sản phẩm nhân với số đơn vị bán được
Total Net Benefit / Tổng Lợi Ích Ròng
Tổng cộng lợi ích ròng của toàn bộ người tiêu thụ và/hay nhà sản xuất do các can thiệp của chính sách vào môi trường. Tổng quát tính bằng tổng lợi ích trừ tổng chi phí