Từ điển thuật ngữtất cả (2778)

The Effective Rate Of Protection (ERP) / Tỷ Lệ Bảo Hộ Thực Tế
The Effective Rate Of Protection (ERP) là mức độ bảo hộ trên giá trị gia tăng, khác với trên giá hàng hoá nhập khẩu FOB cuối cùng – thưởng cao hơn. ERP được định nghĩa là phần giá trị gia tăng, do cơ cấu thuế quan mang lại, là một phần giá trị gia tăng của thương mại tự do.
Theory Of The Firm (Micro Econ) / Lý Thuyết Doanh Nghiệp, Công Ty
(Kinh tế vi mô). Lý giải cách thức một công ty thực hiện các quyết định sản xuất với chi phí tối thiểu, và chi phí của công ty biến đổi như thế nào theo sản lượng
Third-Party Payer / Bên Trả Tiền Thứ Ba
Một tổ chức (không phải người tiêu dùng) trả một phần chi phí
Tied Aid / Viện Trợ Có Ràng Buộc
Viện trợ nước ngoài dưới dạng các khoản cho vay hay viện trợ song phương, đòi hỏi quốc gia tiếp nhận nguồn vốn để mua hàng hóa hay dịch vụ từ quốc gia viện trợ