Từ điển thuật ngữtất cả (2778)

Task Force / Lực Lượng Biệt Phái,
lực lượng đặc nhiệm (để thực hiện một nhiệm vụ chuyên biệt)
Taxable Income / Thu Nhập Chịu Thuế
Thu nhập gộp điều chỉnh trừ các khoản miễn giảm cá nhân hoặc được khấu trừ
Technical Efficiency / Hiệu Suất Về Kỹ Thuật
(kinh tế vi mô) sản xuất lượng đầu ra tối đa có thể được, với các lượng đầu vào hiện có và công nghê hiện tại, chưa tính đến nhu cầu của thị trường thực sự. Hiệu suất kỹ thuật đòi hỏi tối thiểu hóa lượng đầu vào cần thiết để sản xuất một định mức sản lưởng bất kỳ
Technological Externality / Tác Động Ngoại Hiện Của Công Nghệ
Tác động lan tỏa tích cực hay tiêu cực trên hàm số sản xuất của một doanh nghiệp, qua một phương tiện khác với sự trao đổi trên thị trường, như lợi ích năng suất của “sự học hỏi qua theo dõi” cách thức các doanh nghiệp khác sản xuất hàng hóa hay dịch vụ
Technological Progress / Tiến Bộ Công Nghệ
Sự gia tăng áp dụng kiến thức khoa học mới dưới dạng các phát minh và cải tiến liên quan với nguồn vốn vật chất và nguồn vốn con người. Tiến bộ như vậy là một nhân tố quan trọng để kích thích tăng trưởng kinh tế dài hạn của các nước đã phát triển hiện nay
Technology Transfer (Law) / Chuyển Giao Công Nghệ (Luật)
Hình thức mua và bán công nghệ trên cơ sở một hợp đồng chuyển giao một công nghệ được ký kết theo những quy định của luật. Người bán có nghĩa vụ chuyển giao toàn bộ kiến thức về công nghệ đó, hay cung cấp máy móc thiết bị, dịch vụ, đào tạo,… đi kèm với công nghệ này cho n ...