Từ điển thuật ngữtất cả (3553)

Predatory Dumping / Bán Phá Giá Chớp Nhoáng
Bán hàng tạm thời Ở nước ngoài với giá thấp hơn so với giá Ở trong nước nhắm loại các nhà sản xuất nước ngoài, và sau khi đã giành được độc quyền Ở nước ngoài thì tăng giá để trục lợi
Price Elasticity Of Supply (Micro Econ) / Độ Co Giãn Theo Giá Của Cung (Kinh Tế Vi Mô)
Price Elasticity Of Supply (Micro Econ) là số đo phản ứng của lượng cung một hàng hóa trước khi thay đổi giá được tính bằng phần trăm thay đổi lương cung chia cho phân trăm thay đổi của giá. Phần trăm lượng cung sẽ thay dổi nếu giá của sản phẩm tăng 1%
Price Floor / Giá Sàn
Price Floor là giới hạn dưới của giá mà người mua có thể tính và người bán có thể trả. Múc giá một hàng hó không thể bán dưới mức này.
Price Gouging / Nâng Giá Cơ Hội
Price Gouging là thuật ngữ từ được áp dụng trong trường hợp các doanh nghiệp tăng giá đáng kể khi lượng cầu tăng ngoài dự đoán (tăng đột ngột )
Price Inelastic / Không Gian Đàn Hồi Theo Giá
Price Inelastic  là khoảng: nếu tăng 1% giá dẫn đến giảm dưới 1% lượng cầu
Price Of Risk / Giá Của Rủi Ro
Price Of Risk là khi nhà đầu tư phải chịu thêm rủi ro để có được lợi nhuận kì vọng cao hơn
Price Support / Trợ Giá
Price Support là sự can thiệp của chính phủ tạo ra một mức ra cao một cách giả tạo thông qua cơ chế giá sản để hỗ trơ các nhà sản xuất
Price-Incentive Micro Model / Mô Hình Vi Mô Khuyến Khích Giá
Xem NEOCLASSICAL PRICE – INCENTIVE MODEL
Primary Credit Rate / Lãi Suất Tín Dụng Cơ Bản
Primary Credit Rate là lãi suất mà ngân hàng với uy tín cao về tín dụng có thể vay từ Quỹ dự trữ liên bang
Producer Surplus (Micro Econ) / Thặng Dư Nhà Sản Xuất (Kinh Tế Vi Mô).
Tổng chênh lệch tính trên tất cả các đơn vị sản lượng của một công ty giữa giá thị trường với chi phí biên của mỗi đơn vị sản lượng này. Số tiền doanh nghiệp nhận được vượt quá chi phí biên chế của sản phẩm.