Từ điển thuật ngữtất cả (3553)

Planning Model / Mô Hình Hoạch Định
Planning Model là một mô hình toán học (như mô hình input-output hay mô hình hoạch định vĩ mô) thiết kế để mô phỏng các đặc điểm quan trọng của cấu trúc kinh tế của một quốc gia. Các mô hình hoạch định cung cấp cơ sở dể phân tích định lượng cho hầu hết các kế hoạch phát tri ...
Political Risk / Rủi Ro Chính Trị Và Rủi Ro Thua Lỗ
Rủi ro khi đầu tư vào một nước do những thay đổi về cơ cấu chính trị hay chính sách, như luật thuế, thuế quan, trưng thu tài sản, hay hạn chế việc chuyển lợi nhuận về nước. Ví dụ một công ty có thể chịu tổn thất như vậy trong trường hợp có những quy định tịch thu hay thắt chặt ngoại hối chuyển về nước, hoặc tư rủi ro tín dụng tia ...
Political Will / Ý Chí Chính Trị
Political Will là nỗ lực xác định của những người tron giới thẩm quyền chính trị nhắm đạt các Mục tiêu kinh tế nào đó, như việc loại bỏ bất bình đẳng, nghèo đói, và thất nghiệp thông qua các cải cách cuấ trúc xã hội, kinh tế và thể chế/ thiếu ý chí chính trị thư ...
Political Economy / Kinh Tế Chính Trị Học (Từ Dùng Cũ, Tương Đương Với Economics)
Political Economy là nỗ lực sáp nhập phân tích kinh tế với chính trị thực hành- xem xét hoạt động kinh tế trong bối cảnh chính trị của nó – phần lớn kinh tế học cổ điển là kinh tế chính trị, và ngày nay kinh tế chính trị ngày càng được công nhận là cần thiết cho việc xe ...
Pollution Tax / Thuế Ô Nhiễm
Pollution Tax là thuế đánh trên số lượng ô nhiễm phát thải vào môi trường vật chất
Population Pyramid / Tháp Dân Số
Population Pyramid là mô tả đồ thị của cấu trúc độ tuổi của dân số, với độ tuổi vẽ trên trục dứng và số dân cư nam giới và nữ giới trong mỗi trực hoành
Positive Externalities / Tác Động Ngoại Hiện Tích Cực
Positive Externalities là lợi ích mà một người ngoài người mua hay người bán, nhận được tự kết quả của mọt giao dịch, lợi ích dành cho người không phải người tiêu thụ hay sản xuất một hàng hóa. Tác động ngoại hiện dương tình huống một bên trực tiếp chuyển lợi ích cho các bên khá ...