Từ điển thuật ngữtất cả (1373)

New Protectionism / Chủ Nghĩa Bảo Hộ Mới
New Protectionism là phạm vi rộng các rào cản thương mại phi thuế quan được dựng lên bởi các nước phát triển đối với xuất khẩu sản phẩm chế tạo của các nước đang phát triển; điển hình như hạn ngạch hay hạn chế xuất khẩu “tự nguyện” của các nước kém phát triển
Newly Industrializing Countries (NICS) / Các Nước Mới Công Nghiệp Hoá
Newly Industrializing Countries (NICS) là các nước có trình độ phát triển kinh tế tương đối cao với một khu vực công nghiệp quan trọng và năgn động, và có các liên kết mật thiết với thương mại, tài chính và đầu tư quốc tế, gồm Argentina, Brazil, Korea, Mexico, Portugal, Singapore, South Korea, Spai ...
Nominal Exchange Rate / Tỷ Giá Hối Đoái Danh Nghĩa
Nominal Exchange Rate là tỷ giá hối đoái được công bố, khác với tỷ giá hối đoái thực đã được điều chỉnh theo các thay đổi trong sức mua
Nominal Growth / Tăng Trưởng Danh Nghĩa
Nominal Growth là được xác định bởi tỷ lệ tăng trưởng kinh tế bao hàm cả lạm phát
Nominal Rate Of Protection / Tỉ Lệ Bảo Hộ Danh Nghĩa
Nominal Rate Of Protection là Thuế Quan Tính Theo Phần Trăm Giá Trị Đánh Trên Hàng Nhập Khẩu. Xem THE EFFECTIVE RATE OF PROTECTION
Non Exclusive Goods (Micro Econ) / Hàng Hoá Không Có Tính Loại Trừ (Kinh Tế Vi Mô)
Non Exclusive Goods (Micro Econ) là loại hàng hoá mà ai cũng có thể tiếp cận sử dụng được; do đó rất khó hay không thể thu phí sử dụng loại hàng này
Non Performing Assets / Những Tài Sản Không Tạo Ra Thu Nhập
Non Performing Assets là một khoản cho vay hoặc cho thuê hiện chưa được thanh toán lãi vay và vốn gốc như đã định trước. Với các ngân hàng, bất kỳ khoản cho vay thương mại nào quá hạn hơn 90 ngày và các khoản cho vay tiêu dùng quá hạn hơn 180 ngày đều được đưa vào dạng ...