Từ điển thuật ngữtất cả (1373)

Necessary Condition / Điều Kiện Cần Thiết
Necessary Condition là điều kiện cần phải hiện diện, tuy chưa chắc bản thân đã đủ để một sự kiện xảy ra. Thí dụ, cấu tạo vốn (đầu tư) là một điều kiên cần để tăng trưởng kinh tế bền vững (trước khi có thể tăng trưởng về sản lượng, phải có các công cụ để sản xuất). Nhưng để duy trì sự tăng trưởng này, phải có c& ...
Necessity Goods / Hàng Hóa Thiết Yếu
Necessity Goods là các hạng mục để duy trì đời sống (thực phẩm, nơi ở, sự bảo vệ an toàn, chăm sóc y tế)
Negative Correlation / Tương Quan Nghịch
Negative Correlation là mức giá trị cao của biến số này liên quan với mức giá trị thấp hơn của biến số kia.
Negative Externality / Tác Động Ngoại Hiện Âm
Negative Externality là tác động do hoạt động (như sản xuất gây ô nhiễm) một bên trực tiếp chuyển chi phí ( thiệt hại) cho các bên khác
Neoclassical Counter Revolution / (1980) Cách Mạng Đối Tân Cổ Điển
Neoclassical Counter Revolution là sự nổi lên của định hướng thị trường tự do tân cổ điển về các vấn đề và các chính sách phát triển, đối ứng lại với cách mạng phụ thuộc có sự can thiệp của chính phủ vào thập niên 1980.
Neoclassical Price-Incentive Model / Mô Hình Khuyến Khích Giá Tân Cổ Điển
Neoclassical Price-Incentive Model là mô hình có nội dung chính là để giá thị trường có thể ảnh hưởng các hoạt động kinh tế theo đúng hướng, chúng phải được điều chỉnh để loại bỏ sự bóp méo giá nhân tố cho trợ cấp, thuế,… để cho giá nhân tố có thể phản ánh chi ph ...
Neocolonial Dependence Model / Mô Hình Phụ Thuộc Tân Thuộc Địa
Neocolonial Dependence Model là một mô hình có nội dung chính là sự kém phát triển hiện diện Ở các nước đang phát triển, là do các chính sách khai thác về kinh tế, chính trị, xã hội và văn hoá của các nhà cai trị thực dân trước đây đối với c& ...
Net Assets / Tài Sản Ròng
Net Assets là tổng tài sản trừ đi tổng nợ của một cá nhân hay công ty
Net Benefit Maximizing Scale Of Purchases / Quy Mô Lượng Mua Cực Đại Lợi Ích Ròng
Net Benefit Maximizing Scale Of Purchases - Quy Mô Lượng Mua Cực Đại Lợi Ích Ròng bằng quy mô mua mà lợi ích biên và bằng với chi phí biên
Network Effects (Or Network Externalities) / Hiệu Ứng Mạng ; Tác Động Ngoại Hiện Mạng
Network Effects (Or Network Externalities)  là tình huống trong đó giá trị của một sản phẩm hay dịch vụ phụ thuộc cùng chiều (dương) vào số người cùng sử dụng. Thí dụ như email.
Network Externality (Micro Econ) / Ngoại Tác Kết Nối (Kinh Tế Vi Mô)
Kinh tế vi mô - Network Externality (Micro Econ) là: 1. Khi cầu của một cá nhân phụ thuộc vào sức mua của những cá nhân khác.2. Tác động ngoại hiện mạng lưới: phát sinh khi lợi ích hay chi phí được chuyển trực tiếp cho các người khác, sẽ phụ thuộc vào tổng số lượng người sử dụng khác đ ...
Net Enrollment Ratio / Tỉ Lệ Đến Trường Ròng
Net Enrollment Ratio là tỉ lệ số trẻ em thực sự đến trường so với số trẻ em trong độ tuổi đến trường trong dân cư. Xem GROSS ENROLLMENT RATIO
Net International Migration / Di Dân Quốc Tế Ròng
Net International Migration là số người di dân đến một quốc gia trừ đi số người đi ra khỏi quốc gia đó. Xem BRAIN DRAIN
New Protectionism / Chủ Nghĩa Bảo Hộ Mới
New Protectionism là phạm vi rộng các rào cản thương mại phi thuế quan được dựng lên bởi các nước phát triển đối với xuất khẩu sản phẩm chế tạo của các nước đang phát triển; điển hình như hạn ngạch hay hạn chế xuất khẩu “tự nguyện” của các nước kém phát triển
Neutral Technological Progress / Tiến Bộ Công Nghệ Trung Tính
Neutral Technological Progress là tình huống các mức sản lượng cao hơn đạt được với cùng một lượng hay tổ hợp toàn bộ các nhân tố đầu vào.