Từ điển thuật ngữtất cả (2664)

Marginal Product (Micro Econ) / Sản Phẩm Biên Tế (Kinh Tế Vi Mô).
Sản lượng tăng thêm khi tăng một đơn vị nhập lượng. Sự tăng sản lượng đầu ra (Output) do tăng thêm một đơn vị sản phẩm đầu vào. Sự tăng tổng sản lượng bắt nguồn từ việc dùng thêm một đơn vị nhân tố sản xuất biến đổi. Trong mô hình hai khu vực Lewis lao động thặng dư được định nghĩa như lao động có sản phẩm biên tế bằng zero
Marginal Revenue Product Of Labor / Sản Phẩm Thu Nhập Biên Của Lao Động
Doanh thu tăng thêm do tuyển thêm một công nhân
Market Basket / Rổ Hàng Hóa Tiêu Biểu Thị Trường.
Các sản phẩm và các số lượng bình quân một người mua
Market Supply Curve / Đường Cung Thị Trường
Đồ thị thể hiện số lượng thị trường sẽ cung cấp ở mỗi mức giá
Market System (Price System) / Hệ Thống Thị Trường (Hệ Thống Giá)
Hệ thống kinh tế trong đó nguồn lực được phân bố qua quyết định độc lập của người mua và người bán, được dẫn dắt bởi giá cả di chuyển tự do
Marketable Securities / Chứng Khoán Ngắn Hạn
Loại chứng khoán có cầu thị trường cao nên được bán ra một cách nhanh chóng và dễ dàng chuyển thành tiền mặt
Market-Friendly Approach / Tiếp Cận Thân Thiện Với Thị Trường
Khái niệm của World Bank rằng để chính sách phát triển thành công, đòi hỏi Chính phủ thiết lập một môi trường, trong đó các thị trường có thể vận hành hiệu quả, và can thiệp vào nền kinh tế có chọn lọc ở các lĩnh vực mà thị trường không hiệu quả (như cơ sở hạ tầng kinh ...
Mortgage Rate / Lãi Suất Vay Nợ Cầm Cố, Thế Chấp.
Lãi suất của một khoản cho vay dựa vào tài sản cầm cố thế chấp