Từ điển thuật ngữtất cả (1519)

Free-Market Exchange Rate / Tỷ Giá Hối Đoái Thị Trường Tự Do
Tỷ giá xác định chủ yếu bởi cung và cầu quốc tế đối với đồng ngoại tệ, thẻ hiện theo USD chẳng hạn.
Foreign Reserves / Dự Trữ Ngoại Hối
Tổng giá trị thường được thể hiện bằng (USD) của toàn bộ lượng vàng, tiền tệ và quyền rút vốn đặc biệt (special drawing right –SDRs) nắm bởi một quốc gia, như một khoản dự trữ và một ngân khoản có thể được dùng trong thanh toán quốc tế.
Free Rider (Micro Econ) / Người Tiêu Dùng Không Trả Tiền (Kinh Tế Vi Mô); Người Hưởng Lợi Miễn Phí
1. Người Tiêu Dùng Không Trả Tiền : Người tiêu dùng hay nhà sản xuất không muốn bỏ tiền ra cho sản xuất món hàng mà ai cũng dùng được (Không có tính loại trừ) với hy vọng rằng những Người khác sẽ trả cho hàng hóa đó.2. Người Hưởng Lợi Miễn Phí : Người đóng gó ...
Face Amount / Giá Trị Danh Nghĩa; Số Tiền Danh Nghĩa; Số Tiền Ghi Trên Phiếu; Số Tiền Bảo Hiểm
Trong bảo hiểm nhân thọ, là số tiền sẽ được chi trả trong trường hợp tử vong hoặc khi đơn bảo hiểm hết hạn, như được ghi rõ trên trang đầu tiên của đơn bảo hiểm. Vì số tiền bảo hiểm quy định trong một đơn bảo hiểm nhất định thường được ghi rõ trên trang đầu tiên của hợp đồng bảo hiểm nên thuật ngữ này thường được sử dụng khi đề ...
Factor Endowment Trade Theory / Lý Thuyết Thương Mại Nhân Tố Dồi Dào
Mô hình thương mại tự do tân cổ điển; Các nước có xu hướng chuyên môn hóa sản xuất các hàng hóa sử dụng yếu tố sản xuất mà nước đó dồi dào (K, L, đất đai, tài nguyên).