Từ điển thuật ngữtất cả (2461)

Economic Growth / Tăng Trưởng Kinh Tế
Quá trình theo đó năng lực sản xuất của nền kinh tế tăng theo thời gian, đem lại sản lượng đầu ra và thu nhập cao dần.
Economic Plan / Kế Hoạch Kinh Tế
Văn bản chứa các quyết định chính sách của chính phủ, về cách thức phân bổ nguồn lực cho các nhu cầu sử dụng, để đạt một tỉ lệ tăng trưởng kinh tế mục tiêu trong một thời kỳ nào đó.
Economic Planning / Hoạch Định Kinh Tế
Nỗ lực (có chủ ý và ý kiến) của chính phủ trong việc hình thành các quyết định về cách thức phân bổ các nhân tố sản xuất cho các nhu cầu sử dụng hay các ngành công nghiệp, từ đó xác định sẽ sản xuất hàng hoá và dịch vụ bao nhiêu trong một hay nhiều t ...
Economic Policy / Chính Sách Kinh Tế
Phát biểu các mục tiêu và các phương pháp đạt các mục tiêu này (công cụ chính sách) của chính phủ, đảng chính trị, giới doanh nghiệp… Một số thí dụ về mục tiêu kinh tế của chính phủ là: duy trì sự toàn dụng, đạt tỉ lệ tăng trưởng kinh tế cao, giảm bất b&igr ...
Economic Union / Liên Minh Kinh Tế
Sự hợp nhất hoàn toàn của hai hay nhiều nền kinh tế thành một thực thể kinh tế duy nhất. Xem ECONOMIC INTEGRATION
Efficiency Wage / Lương Hiệu Suất
Khái niệm các nhân viên thành thị khu vực hiện tại trả mức lương cao hơn mức lương cân bằng, để thu hút lực lượng lao động chất lượng cao, hay để đạt năng suất cao hơn trên công việc.
Export Promotion / Xúc Tiến Xuất Khẩu
Nỗ lực của chính phủ mở rộng sản lượng xuất khẩu của một quốc gia, qua các khuyến khích xuất khẩu và các phương tiện khác, để tạo nhiều ngoại hối và cải thiện tài khoản vãng lai của cán cân thanh toán
Export Incentives / Khuyến Khích Xuất Khẩu
Trợ cấp công, miễn giảm thuế, và các loại biện pháp tài chính và phi tài chính, được thiết kế để xúc tiến các hoạtdđộng kinh tế trong ngành xuất khẩu
Efficiency Of Foreign Exchange Markets / Hiệu Quả Của Thị Trường Ngoại Hối
Tình huống mà các tỷ giá kỳ hạn sự đoán chính xác tỷ giá trong tương lai