Từ điển thuật ngữtất cả (2911)

Cannibalization / Tổn Thất Lợi Nhuận
Cannibalization là tình huống doanh thu của sản phẩm này làm giảm lượng cầu sản phẩm khác có giá trị biên gia tăng cao hơn
Capital – Augmenting Technological Progress / Tiến Bộ Công Nghệ Tăng Hiệu Quả Vốn
Capital – Augmenting Technological Progress là tiến bộ công nghệ nâng cao năng suất của vốn bằng đổi mới và phát minh
Capital Goods / Hàng Hoá Sản Xuất
Capital Goods là loại hàng hoá được các công ty sử dụng để sản xuất ra các mặt hàng khác. Hàng hoá đầu tư có thể là các toà nhà văn phòng, máy móc thiết bị… Xem CAPITAL.
Capitalization Issue / Phát Hành Vốn Hoá
Capitalization Issue là phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông, tiền trong dự trữ của một doanh nghiệp được chuyển thành vốn phát hành, và được phân phối cho các cổ đông thay cho cổ tức bằng tiền mặt.
Capital - Labor Ratio / Tỉ Lệ Vốn – Lao Động
Capital - Labor Ratio là số đơn vị vốn trên mỗi đơn vị lao động. Trong lý thuyết tăng trưởng tân cổ điển truyền thống, ở các nước kém phát triển, có tỉ lệ vốn – lao động thấp, hàm ý có suất thu lợi từ đầu tư mới cao hơn, và sẽ tạo dòng chảy vốn lớn từ các nước phát triển trung bình ( ...
Capital-Saving Technological Progress / Tiến Bộ Công Nghệ Tiết Kiệm Vốn
Capital-Saving Technological Progress là tiến bộ công nghệ bắt nguồn từ phát minh hay cải tiến, tạo thuận lợi cho việc đạt được các mức sản lượng cao hơn với cùng một lượng vốn đầu vào.
Captive Buyer / Người Mua Ép
Đối tượng/ngân hàng bị buộc phải mua một số chứng khoán vừa phát hành (Nhà nước quy định)