Saga build
Kinh doanh
Tài chính
Kinh tế học
Phát triển bản thân
Thuật ngữ
Bài mới
Video
Diễn đàn
Kinh doanh
Tài chính
Kinh tế học
Phát triển bản thân
Thuật ngữ
Bài mới
Video
Diễn đàn
Đầu tư
Kế hoạch và chiến lược
Khởi nghiệp
Luật kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
Vận hành
Ứng dụng CNTT
Tiếng Anh kinh doanh
Văn hóa kinh doanh
Câu chuyện doanh nghiệp
Công cụ
Tài chính cá nhân
Tài chính doanh nghiệp
Thị trường tài chính
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
Theo dòng sự kiện
Kỹ năng mềm
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng cứng
Lối sống văn minh
Quan hệ công việc
Inspirational Video
Khóa học Excel 101
Tiếng Anh Kinh Doanh / Business English
Saga
›
Thuật ngữ
›
Spread / Mức Chênh Lệch; Phí Bảo Lãnh Phát Hành
#
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Spread / Mức Chênh Lệch; Phí Bảo Lãnh Phát Hành
Định nghĩa
Ngân hàng
. Số chênh lệch phần trăm giữa lãi suất được tính với khoản cho vay của ngân hàng và chi phí nguồn vốn nguời cho vay. Ngược với NET INTEREST MARGIN.
Hợp đồng futures
. Việc mua và bán đồng thời hợp đồng futures với cùng một công cụ tài chính để giao trong các tháng khác nhau hay trong các thị trường khác nhau nhưng có liên quan.
Chứng khoán
. (1) Trong việc bảo lãnh phát hành, là hiệu số giữa giá mua được trả lương bởi thương nhân có vai trò như chủ công ty phát hành chứng khoán và giá được trả bởi các nhà đầu tư khi chào bán chứng khoán mới. Cũng được biết đến như chênh lệch gộp (Gross Spread); và (2) hiệu số giữa giá chào mua và giá chào bán trái phiếu hay cổ phiếu được giao dịch tại quầy (OTC).
Tài chính
. Quyền chọn bán và quyền chọn mua trên cùng một chứng khoán.
Ngoại hối
. Sự chênh lệch giữa giá chào mua và chào bán. Trong thị trường giao ngay được biết đến như mức chênh lệch giao ngay. (spot spread)
Góp ý
Saga App