Primary Production / Ngành Sản Xuất Cơ Bản

Định nghĩa

Là ngành sản xuất công nghiệp liên quan đến quá trình thay đổi (chế biến) các nguồn tài nguyên thiên nhiên thành cách sản phẩm cơ bản. Hầu hết sản phẩm của ngành này được coi là nguyên liệu thô của các ngành sản xuất khác. Các ngành kinh doanh trong khu vực này bao gồm nông nghiệp, các ngành kinh doanh liên quan đến nông nghiệp (agribusiness), đánh bắt cá, lâm nghiệp, công nghiệp khai mỏ và khai thác đá.

Saga giải thích

Các ngành công nghiệp sản xuất bao bì, đóng gói chiết xuất hoặc xử lí các nguyên liệu thôliên quan chặt chẽ đến những người sản xuất sản phẩm cơ bản cũng thường được coi là một bộ phận của ngành này, đặc biệt nếu nguyên liệu thô không phù hợp để đem bán hoặc khó vận chuyển qua những khoảng cách dài.

Ngành công nghiệp cơ bản chiếm tỉ trọng lớn hơn ở các ngước đang phát triển, ví dụ nghề chăn nuôi phổ biến ở Châu Phi hơn là ở Nhật Bản, nghề khai thác mỏ ở miền Nam xứ Wales là một trường hợp điển hình cho thấy một quốc gia có thể làm thế nào để tồn tại chỉ dựa vào một nghề kinh doanh.

Ở các nước phát triển, ngành công nghiệp cơ bản phát triển hơn và áp dụng công nghệ cao hơn, máy móc thay thế sức người bằng tay để thu hoạch và gieo trồng. Ở Mỹ, việc trồng ngô kết hợp của máy thu hoạch, hệ thống phun thuốc sẽ phun thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại và diệt nấm, vì vậy những tiến bộ kĩ thuật và đầu tư nhiều cho sản xuất cho phép khu vực cơ bản sử dụng ít nhân công hơn và như vậy các nước phát triển có một tỉ lệ nhỏ làm việc trong khu vực này, và có nhiều nhân công hoạt động trong khu vực sản xuất và khu vực dịch vụ.




Góp ý