Diversification / Sự Đa Dạng Hóa

Định nghĩa

1.Cho vay, sự phân bố tài sản của ngân hàng cho một nhóm những người cho vay, để giữ chất lượng tài sản của danh mục khoản cho vay ở mức có thể chấp nhận được và duy trì lợi nhuận ổn định, đồng thời giảm thiểu rủi ro tín dụng, hoặc thua lỗ tiềm năng từ sự không chi trả của người vay, giới hạn cho vay theo pháp lý, ngăn không cho ngân hàng thực hiện các khoản cho vay vượt quá đối với một người vay riêng lẻ, nhưng người cho vay vẫn có thể vẫn ”đặt quá nhiều trứng vào trong một giỏ” bằng cách cho vay nhiều người trong một ngành nghê cụ thể.

2.Đầu tư, sự phân bố tài sản trong danh mục vốn đầu tư giữa những loại chứng khoán khác nhau như trái phiếu, cổ phiếu hoặc hối phiếu thương mại v.v... và ngoài ra bằng cách mua chứng khoán cùng loại với những kỳ đáo hạn khác nhau.

Xem BARBELL PORTFOLIO; IMMUNIZATION; LADDERED PORTFOLIO.




Góp ý