Benchmark / Chuẩn So Sánh

Định nghĩa

Một tiêu chuẩn mà dựa trên đó, vận hành của một chứng khoán, một quỹ tương hỗ hay người quản lý đầu tư có thể tính toán được. Nhìn chung, thị trường rộng (broad market) và cổ phiếu phân đoạn thị trường và trái phiếu chỉ số được sử dụng cho mục đích này.

Khi đánh giá sự hoạt động của bất cứ đầu tư nào, việc so sánh nó với một chuẩn so sánh hợp lý. Trong lĩnh vực tài chính, có hàng tá chỉ số mà các nhà phân tích có thể sử dụng để phán đoán hoạt động của bất cứ sự đầu tư nào bao gồm S&P 500, chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones, chỉ số Russel 2000 và chỉ số trái phiếu Lehman Brothers Aggregate.

Trong lĩnh vực makerting, nó có liên quan đến khía cạnh sáng tạo của một quảng cáo trên truyền hình hoặc một chiến dịch quảng cáo cụ thể, một dạng giới thiệu sản phẩm, một kế hoạch truyền thông hay một cách thức trong đó một cơ quan cụ thể đại diện cho một khách hàng cụ thể.




Góp ý